
Thuốc Moxydar 1500mg Grimberg điều trị đau thực quản, dạ dày (5 vỉ x 6 viên)
Liên hệ
Thuốc Moxydar 1500mg Grimberg điều trị đau thực quản, dạ dày (5 vỉ x 6 viên)
Liên hệ
Mã sản phẩm:
Tình trạng: còn hàng
Bảo hành: đổi trả trong vòng 30 ngày
100% Sản phẩm
chính hãng
Tư vấn
Miễn phí online
Giao hàng
toàn quốc
Hậu mãi
chu đáo
Nhà thuốc MINH PHƯƠNG - Bắc Ninh
CS Thị Trấn Chờ : 0339 652 322
CS Đông Tiến: 0342 882 824
CS Yên Phụ: 0368 659 048
CS Văn Môn: 0393 540 277
CS Hòa Tiến: 0965 024 030
Thành phần
Trong mỗi viên nén 1.565g chứa:
Thành phần hoạt chất | Hàm lượng |
Nhôm oxid hydrat - hoá | 500mg |
Magnesi hydroxid | 500mg |
Nhôm phosphat hydrat - hóa | 300mg |
Gôm Guar | 200mg |
Tá dược: Natri cyclamate, Natri saccharinat, magnesi stearate, hương bạc hà.
Công dụng của Thuốc Moxydar 1500mg
Chỉ định
Thuốc Moxydar được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
-
Điều trị triệu chứng đau do bệnh ở thực quản, dạ dày, tá tràng.
-
Điều trị triệu chứng của bệnh trào ngược dạ dày - thực quản.
Dược lực học
Moxydar kết hợp ba thành phần khoáng chất có tác dụng kháng acid với một thành phần có nguồn gốc từ thực vật có tính kháng acid nhẹ và có tính đệm giữa 11 và 1 để chuẩn bị hình thành hỗn dịch.
Moxydar có các đặc tính như sau:
-
Tính kháng acid chủ yếu do tính đệm trên 1 quãng pH rộng với 3 vùng pH chủ yếu: 3.5, 2.0-1.5, 1.0.
-
Khả năng hấp thụ các muối mật và lysolécithines. Khả năng này có tác dụng trong môi trường kiềm (đường ruột).
-
Tác dụng chống loét.
Dược động học
Không có dữ liệu.
Cách dùng Thuốc Moxydar 1500mg
Hãy luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi quyết định dùng thuốc.
Cách dùng
Dùng đường uống.
Hòa tan một viên thuốc trong nửa ly nước.
Liều dùng
Điều trị triệu chứng đau do bệnh ở thực quản, dạ dày, tá tràng:
-
Một viên khi có cơn đau, không quá 4 lần mỗi ngày.
Điều trị triệu chứng của bệnh trào ngược dạ dày - thực quản:
-
Trong giai đoạn tấn công: 1 viên x 3 lần mỗi ngày sau 3 bữa ăn và 1 viên bổ sung khi đau, uống trong 4 đến 6 tuần.
-
Trong điều trị duy trì: 1 viên khi có cơn đau.
Làm gì khi quá liều?
Không có báo cáo về dùng quá liều.
Trong trường hợp khẩn cấp hoặc quá liều, gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Ngoài ra, bạn cần ghi lại và mang theo danh sách những loại thuốc bạn đã dùng, bao gồm cả thuốc kê toa và thuốc không kê toa.
Làm gì khi quên liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy uống càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Không uống gấp đôi liều đã quy định.
Tác dụng phụ
Khi sử dụng thuốc, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn như:
-
Rối loạn vận chuyển ruột (tiêu chảy và táo bón ).
-
Liên quan đến nhôm: Mất phospho trong trường hợp sử dụng kéo dài hoặc liều dùng cao.
Trong quá trình sử dụng thuốc, nếu nhận thấy cơ thể xuất hiện những phản ứng bất thường, những phản ứng có khả năng làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, người bệnh cần ngưng sử dụng thuốc.
Bên cạnh đó bạn cần nhanh chóng đến bệnh viện và báo ngay với bác sĩ chuyên khoa về tình trạng sức khỏe của bạn ở hiện tại. Khi đó các bác sĩ sẽ tiến hành kiểm tra và đề ra những phương pháp xử lý phù hợp tránh gây nguy hiểm.
Lưu ý
Chống chỉ định
Thuốc chống chỉ định trong những trường hợp sau:
-
Liên quan đến magnesi: Suy thận nặng.
-
Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Thận trọng khi dùng thuốc
Trên bệnh nhân suy thận và thẩm phân dài hạn, cần lưu ý đến hàm lượng nhôm nguy cơ bệnh lý não).
Cần lưu ý đến sự hiện diện của các ion nhôm và magnesi có thể ảnh hưởng đến sự vận chuyển trong ruột:
Các muối nhôm là nguyên nhân gây táo bón, có thể làm tăng thêm triệu chứng táo bón điển hình trong thai kỳ; ở liều cao chúng có thể gây cạn kiệt phospho (trừ phosphat nhôm). Sự hấp thụ ion nhôm có thể xem là ở mức tối thiểu và không có nguy cơ gây quá liều trong cơ thể nếu liều dùng được hạn chế trong mỗi ngày và trong thời gian điều trị, nhưng nguy cơ sẽ thành hiện thực nếu không tôn trọng những biện pháp đề phòng nói trên và nhất là trong trường hợp mẹ bị suy thận: Nguy cơ ngộ độc nhôm ở thai nhi và trẻ sơ sinh.
Muối magnesi có thể gây tiêu chảy; dùng liều cao và kéo dài sẽ có nguy cơ tăng magnesi – máu.
Sử dụng đúng liều, không nên tự ý tăng hay giảm liều, vì như thế có thể gây ra các phản ứng quá mẫn, hoặc làm giảm hiệu quả điều trị sản phẩm.
Bệnh nhân không tự ý dừng sản phẩm mà phải nghe theo lời khuyên của bác sĩ, nên giảm dần liệu lượng, việc tự ý dừng sản phẩm có thể gây giảm miễn dịch của cơ thể, và có thể làm tăng triệu chứng của một số bệnh.
Khi ngưng sử dụng sản phẩm cần giảm từ từ, không nên dừng đột ngột. Không nên bỏ quá 2 liều liên tiếp.

Thuốc Moxydar 1500mg Grimberg điều trị đau thực quản, dạ dày (5 vỉ x 6 viên)
Liên hệ
Bạn cần tư vấn thêm?
Sản phẩm cùng loại
Dung dịch Depakine 200mg/ml Sanofi điều trị động kinh (40ml)
Liên hệ
Depakine 200mg/ml được dùng để điều trị các thể động kinh khác nhau ở người lớn và trẻ ...
Thuốc Normagut MEGA We care cân bằng hệ vi sinh đường ruột (3 vỉ x 10 viên)
Liên hệ
Thuốc Tadalafil Stella 10mg điều trị rối loạn cương dương (1 vỉ x 2 viên)
40,000đ
Hỗn dịch uống Sucrahasan Gel Hasan điều trị loét dạ dày, tá tràng (30 gói x 5ml)
Liên hệ
Dung dịch uống Originko điều trị suy giảm trí nhớ, suy tuần hoàn não (20 ống x 10ml)
Liên hệ
Gel uống Pepsane trị đau dạ dày (30 gói x 10g)
Liên hệ
Lidogel 2% VCP (Lidocain hydroclorid 2%.) gây tê, giảm đau niêm mạc miệng hiệu quả
Liên hệ
Vết trầy xước nhỏ, bỏng nhẹ
Côn trùng đốt
Viêm da dị ứng
+ Gây tê niêm mạc trước các thủ thuật nhỏ như:
Cạo lông, cắt bỏ mụn cóc
Nội soi bề mặt ...
Thuốc nhỏ mắt Rohto Antibacterial điều trị lẹo mắt, viêm kết mạc, viêm mi mắt (13ml)
50,000đ
Maclevo 500mg ( levofloxacin) H1*10 (Viên)
Liên hệ
Thuốc A.T Zinc 10mg An Thiên điều trị tiêu chảy kéo dài (10 vỉ x 10 viên)
Liên hệ
Viên nén Glogyl Glomed điều trị nhiễm khuẩn răng miệng cấp tính, mạn tính (2 vỉ x 10 viên)
Liên hệ
Thuốc Duphaston Abbott điều hòa kinh nguyệt, lạc nội mạc tử cung (1 vỉ x 20 viên)
Liên hệ
Thuốc nhỏ mắt Alegysal 0.1% Santen
Liên hệ
Alegysal của Công ty Santen (Nhật Bản) sản xuất. Thuốc có thành phần chính Pemirolast, là dung dịch thuốc nhỏ mắt giúp dự phòng viêm kết mạc dị ứng và viêm kết mạc mùa xuân. ...
Thuốc bột Fabamox 250mg điều trị nhiễm khuẩn (hộp 12 gói)
Liên hệ
Điều trị nhiễm khuẩn- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn không tiết penicillinase và H.influenzae.
- Nhiễm khuẩn đường ti ...
Hỗn dịch uống Gelactive Fort Hasan làm dịu các triệu chứng trong rối loạn tiêu hóa (30 gói x 10ml)
Liên hệ
Hỗn dịch uống Gelactive Fort Hasan làm dịu các triệu chứng trong rối loạn tiêu hóa (30 gói x 10ml)
Liên hệ
Thuốc Gelactive Fort là sản phẩm của Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm, có thành phần chính là: Nhôm hydroxyd, magnesihydroxyd và simethicon. Thuốc dùng để điều trị, làm dịu các triệu chứng ...
Thuốc Diamicron MR Servier điều trị tiểu đường típ 2 (2 vỉ x 30 viên)
Liên hệ
Thuốc Bivantox 200 tab. Pharbaco điều trị đau dây thần kinh, rối loạn cảm giác ở người tiểu đường (3 vỉ x 10 viên)
Liên hệ
Fremedol pain (para + ibu) H10*10 (Viên)
Liên hệ
Thuốc Givet 4mg trị hen phế quản mạn tính (20 gói x 4mg)
Liên hệ
Thuốc ATILAIR chew (Montelukast) – Thuốc dự phòng và điều trị hen phế quản (Hộp 10 vỉ x 10 viên)
Liên hệ
Thuốc ATILAIR chew (Montelukast) – Thuốc dự phòng và điều trị hen phế quản (Hộp 10 vỉ x 10 viên)
Liên hệ
Thuốc Ameflu Day Time OPV giảm các triệu chứng cảm lạnh và cảm cúm (10 vỉ x 10 viên)
Liên hệ
Mibeviru (aciclovir) 400m H10*5
3,500đ
Thuốc A.T Loratadin 10 điều trị viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc dị ứng (10 vỉ x 10 viên)
Liên hệ
Thuốc A.T Loratadin 10 là sản phẩm của Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên, có dược chất chính là loratadin. Thuốc được dùng trong các chỉ định kháng viêm, kháng dị ứng...
Thuốc A.T Loratadin 10 m ...
Pallas 250mg An Thiên - Thuốc giảm đau, ha sốt
Liên hệ
Thuốc Femoston 1mg/10mg Abbott điều trị thiếu hụt estrogen (1 vỉ x 28 viên)
Liên hệ
Femoston 1/10 mg của Công ty Abbott Biologicals B.V., có thành phần chính là estradiol và dydrogesteron. Thuốc được dùng như liệu pháp thay thế hormon.
Femoston 1/10 mg được bào chế dạng viên nén b ...
Cystine B6 500mg
Liên hệ
Cystine B6 500mg
Liên hệ
Cystine B6 của Laboratories Galéniques Vernin, thành phần chính L-Cystin và Pyridoxin hydrochlorid. Đây là thuốc dùng để điều trị mọi vấn đề bệnh lý liên quan đến tóc: Rụng tóc, tóc chẽ, tóc dễ gãy. ...
Thuốc Savi Trimetazidine 35MR điều trị đau thắt ngực (3 vỉ x 10 viên)
Liên hệ
Thuốc Voltaren 50mg Novartis điều trị viêm và thoái hóa của bệnh thấp khớp (10 vỉ x 10 viên)
Liên hệ
Thuốc Voltaren 50mg Novartis điều trị viêm và thoái hóa của bệnh thấp khớp (10 vỉ x 10 viên)
Liên hệ
Voltaren 50 được bào chế dạng viên nén bao tan ở ruột, màu nâu nhạt ...
Thuốc Glucovance 500mg/2.5 mg Merck điều trị tiểu đường típ 2 (2 vỉ x 15 viên)
4,696đ
Thuốc Glu ...
Thông số kỹ thuật
Sản phẩm bán chạy
Thông số kỹ thuật
Bình luận