2.png)
Viên nén Nivalin 5mg Sopharma điều trị sa sút trí tuệ, Alzheimer (1 vỉ x 20 viên)
Liên hệ
Viên nén Nivalin 5mg Sopharma điều trị sa sút trí tuệ, Alzheimer (1 vỉ x 20 viên)
Liên hệ
Mã sản phẩm:
Tình trạng: Còn hàng
Bảo hành: Đổi trả trong vòng 30 ngày
100% Sản phẩm
chính hãng
Tư vấn
Miễn phí online
Giao hàng
toàn quốc
Hậu mãi
chu đáo
Nhà thuốc MINH PHƯƠNG - Bắc Ninh
CS Thị Trấn Chờ : 0339 652 322
CS Đông Tiến: 0342 882 824
CS Yên Phụ: 0368 659 048
CS Văn Môn: 0393 540 277
CS Hòa Tiến: 0965 024 030
Thành phần
Galantamin HBr 5mg
Công dụng của Viên nén Nivalin 5mg
Chỉ định
Thuốc Nivalin 5mg được chỉ định dùng trong các trường hợp sau: Điều trị chứng sa sút trí tuệ từ nhẹ đến trung bình trong bệnh alzheimer
Dược lực học
Galantamin là chất ức chế acetylcholinesterase có tính chất cạnh tranh và hồi phục được. Galantamin gắn thuận nghịch và làm bất hoạt acetylcholinesterase, do đó ức chế thủy phân acetylcholin, làm tăng nồng độ acetylcholin tại synap cholinergic. Ngoài ra thuốc còn làm tăng hoạt tính của acetylcholin trên thụ thể nicotinic.
Sự thiếu hụt acetycholin ở vỏ não, nhân trám và hải mã được coi là một trong những đặc điểm sinh lý bệnh sớm của alzheimer, gây sa sút tri tuệ và suy giảm nhận thức. Chất kháng cholinesterase như galantamin làm tăng hàm lượng acetycholin nên làm giảm diễn biến của bệnh. Tác dụng của galantamin có thể giảm khi quá trình bệnh tiến triển và chỉ còn ít nơron tiết acetycholin còn hoạt động.
Dược động học
Galantamin được hấp thu nhanh và hoàn toàn. Sinh khả dụng của thuốc khi dùng qua đường uống khoảng 90%. Thức ăn không tác động đến diện tích dưới đường cong (AUC) nhưng nồng độ tối đa (Cmax) giảm khoảng 25% và thời gian đạt được nồng độ đình (Tmax) bị chậm khoảng 1,5 giờ. Thuốc đạt nồng độ đỉnh sau khi uống 1 giờ.
Galantamin liên kết với protein huyết tương thấp, khoảng 18%. Thể tích phân bố trung bình của thuốc là 175l.
Galantamin chuyển hóa ở gan thông qua cytochrom P450 (chủ yếu do isoenzym 2D6 và 3A4) và liên hợp glucuronic.
Khoảng 20% galantamin thải trừ qua thận dưới dạng không đổi trong vòng 24 giờ ở người có chức năng thận bình thường (biểu thị độ thanh thải thận 65ml/phút), khoảng 20-25% độ thanh thải toàn bộ huyết tương là 300ml/phút. Nửa đời của galantamin là 5 - 7 giờ.
Suy gan
Ở người suy gan vừa, sau khi uống 1 liều galantamin, độ thanh thải galantamin bị giảm khoảng 25% so với người binh thường.
Suy thận
Sau 1 liều duy nhất 8mg, AUC tăng khoảng 37% ờ người suy thận vừa và 67% ở người suy thận nặng so với người bình thường.
Người cao tuổi
Nồng độ galantamin cao hơn so với người khỏe mạnh 30 - 40%.
Cách dùng Viên nén Nivalin 5mg
Cách dùng
Dùng Nivalin 5mg đường uống.
Liều dùng
Liều hàng ngày 1 viên/lần x 2 lần/ngày, tốt nhất là vào các bữa ăn sáng và tối. Duy trì trong 4 tuần, sau đó liều có thể tăng lên 2 viên/lần x 2 lần/ngày. Liều tăng tùy thuộc vào đáp ứng của từng bệnh nhân. Tăng liều chỉ khi có chỉ định của bác sĩ.
Đối với người suy gan mức độ trung bình
Không nên dùng vượt quá 3 viên/ngày. Không dùng cho người suy gan nặng.
Đối với bệnh nhân suy thận mức độ trung bình
Không nên dùng vượt quá 3 viên Nivalin 5mg/ngày. Không dùng cho bệnh nhân suy thận nặng.
Thời gian điều trị
Thời gian điều trị thay đổi trong phạm vi rộng từ vài tuần tới vài năm tùy thuộc vào tình trạng bệnh và sự dung nạp của bệnh nhân. Trong trường hợp có tác dụng phụ xuất hiện nên giảm liều hoặc ngừng điều trị với Nivalin trong 2 - 3 ngày và sau đó bắt đầu lại với liều thấp hơn. Nếu ngừng điều trị Nivalin trong thời gian dài, khi bắt đầu điều trị lại nên bắt đầu từ liều thấp nhất sau đó tăng dần để đạt liều duy tri tối ưu.
Nên tham khảo ý kiến bác sĩ nếu đã dừng điều tri với Nivalin trong thời gian dài.
Lưu ý: Liều dùng Nivalin 5mg trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều Nivalin 5mg?
Triệu chứng
Buồn nôn, nôn, co thắt đường tiêu hóa, tiêu chảy, tăng tiết dịch (chảy nước mắt, nước mũi, tăng tiết nước bọt, mồ hôi), nhịp tim chậm, tụt huyết áp, co giật, liệt cơ, hoặc co cứng cơ, suy hô hấp và có thể gây tử vong.
Xử trí
Giải độc đặc hiệu bằng thuốc kháng cholinergic như dùng atropin tiêm tĩnh mạch bắt đầu từ 0,5 đến 1,0mg, cho đến khi có đáp ứng. Đồng thời sử dụng các biện pháp điều trị hỗ trợ ngộ độc chung. Chưa biết galantamin cùng các chất chuyển hóa có bị loại bỏ bằng thẩm phân không (thẩm phân màng bụng, thận nhân tạo).
Làm gì khi quên 1 liều?
Không nên dùng một liều Nivalin 5mg gấp đôi để bù cho liều đã quên.
Khi một lần quên không dùng thuốc thì nên dùng liều đó ngay khi bạn nhớ ra. Tuy nhiên, nếu gần với thời điểm uống liều kế tiếp thì bạn nên bỏ qua liều đã quên và tiếp tục dùng theo liệu trình bình thường.
Tác dụng phụ
Khi sử dụng thuốc Nivalin, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Thường gặp, ADR>1/100
Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, chán ăn, sụt cân, đau bụng, khó tiêu.
Ít gặp, 1/1000<ADR<1/100
Tim mạch: Nhịp tim chậm, hạ huyết áp tư thế, suy tim, block nhĩ thất, hồi hộp, rung nhĩ, khoảng QT kéo dài, blốc nhánh, nhịp nhĩ nhanh, ngất.
Tiêu hóa: Khó tiêu, viêm dạ dày - ruột, chảy máu tiêu hóa, khó nuốt, tăng tiết nước bọt, nấc.
Thần kinh trung ương: Chóng mặt, mệt mỏi, nhức đầu run, giật cơ, co giật, trầm cảm, mất ngủ, ngủ gà, lú lẫn, hội chứng loạn thần.
Tiết niệu: Tiểu tiện không kiềm chế được, tiểu tiện nhiều lần, đi tiểu đêm, đái máu, viêm đường tiết niệu, bí tiểu tiện, sỏi thận.
Chuyển hóa: Tăng đường huyết, tăng phosphatase kiềm.
Khác: Thiếu máu, chảy máu, ban đỏ, chảy máu cam, giảm tiểu cầu, viêm mũi.
Hiếm gặp, ADR<1/1000
Thủng thực quản.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Các tác dụng không mong muốn trên đường tiêu hóa (nôn, buồn nôn, tiêu chảy, chán ăn, sụt cân) thường gặp nhất và tăng theo liều dùng. Để giảm bớt các tác dụng không mong muốn này, nên dùng galantamin vào bữa ăn, dùng thuốc chống nôn, uống đủ nước.
Lưu ý
Trước khi sử dụng thuốc Nivalin 5mg bạn cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và tham khảo thông tin bên dưới.
Chống chỉ định
Thuốc Nivalin chống chỉ định trong các trường hợp sau:
Mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.
Suy gan nặng (điểm child - pugh >9).
Suy thận nặng (độ thanh thài creatinin dưới 9ml/phút).
Không dùng cho trẻ em vì chưa xác định được liều an toàn có hiệu quả.
Bệnh nhân đồng thời suy giảm nhiều chức năng gan và thận.
2.png)
Viên nén Nivalin 5mg Sopharma điều trị sa sút trí tuệ, Alzheimer (1 vỉ x 20 viên)
Liên hệ
Bạn cần tư vấn thêm?
Sản phẩm cùng loại
Enokast 4 Hasan 28 gói x 500mg
Liên hệ
Enokast 4 Hasan 28 gói x 500mg
Liên hệ
Thuốc Enokast 4mg là một loại thuốc dạng cốm (gói) chứa hoạt chất Montelukast, được sử dụng để dự phòng và điều trị hen phế quản ...
Bột pha hỗn dịch uống Curam 250mg/5ml Sandoz điều trị nhiễm khuẩn
Liên hệ
Thuốc Curam 250mg/5ml được chỉ định trong điều trị vi ...
Ibrafen (ibu) 100mg/5ml chai 30ml OPV (lọ)
Liên hệ
Thuốc Hydrea 500mg, Hộp 20 viên
Liên hệ
Thuốc Hydrea 500mg, Hộp 20 viên
Liên hệ
Bệnh bạch cầu myeloid mãn tính (CML)
Ung thư cổ tử cung(Hydrea trong trường hợp này được sử dụng để nâng cao hiệu quả của xạ trị).
Bệnh ung thư máu: Bệnh đa hồng cầu vô căn, tron ...
Thuốc điều trị Parkinson Sanofi Artane 2mg 50 viên
Liên hệ
Làm giảm hội chứng ngoại tháp do thuốc như thioxanthen, phenothiazin, butyrophenon nhưng không ...
Viên đặt phụ khoa Vaginapoly Phil Inter điều trị nhiễm trùng ở âm đạo (2 vỉ x 6 viên)
Liên hệ
Thuốc Vaginapoly được chỉ định trong trường h ...
Thuốc Savi Olanzapine 5 điều trị bệnh tâm thần phân liệt (3 vỉ x 10 viên)
Liên hệ
Dung dịch uống Sallet Hà Nam điều trị hen phế quản, viêm phế quản (10 ống x 5ml)
Liên hệ
AECYSMUX® 200
10,000đ
AECYSMUX® 200
10,000đ
Doropycin Spiramycin 750.000IU (H/20gói/3g) Domesco
Liên hệ
Gamalate B6
Liên hệ
Siro ho Antituss Plus Mekophar vị dâu hỗ trợ giảm ho (60ml)
30,000đ
Thuốc Coaprovel 150mg/12.5mg Sanofi điều trị tăng huyết áp nguyên phát (2 vỉ x 14 viên)
Liên hệ
Viên đặt âm đạo Ovumix Elea điều trị viêm âm đạo, viêm rát âm đạo cổ tử cung (1 vỉ x 6 viên)
Liên hệ
Viên đặt âm đạo Ovumix Elea điều trị viêm âm đạo, viêm rát âm đạo cổ tử cung (1 vỉ x 6 viên)
Liên hệ
Thuốc bột uống Leukas 4mg Thephaco dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính (30 gói)
Liên hệ
Glotadol 500 hạ sốt, giảm các cơn đau từ nhẹ đến vừa (10 vỉ x 10 viên)
Liên hệ
Thuốc giảm đau, kháng viêm Diclofenac 50mg (DP Hà Nội)
Liên hệ
Kem bôi da A.T Mometasone Furoate 0,1% An Thiên giảm viêm, ngứa ở các bệnh da (10g)
Liên hệ
Thuốc Sirnakarang F 6g Hadiphar dùng trị sỏi đường tiết niệu (10 gói)
Liên hệ
Roswera 10mg
85,000đ
Roswera 10mg
85,000đ
Thuốc Meiact 200mg điều trị viêm amidan, viêm họng cấp tính, viêm xoang xương hàm (2 vỉ x 10 viên)
Liên hệ
Thuốc Meiact 200mg điều trị viêm amidan, viêm họng cấp tính, viêm xoang xương hàm (2 vỉ x 10 viên)
Liên hệ
Thuốc Spinolac 25mg Hasan điều trị phù do tim sung huyết (10 vỉ x 10 viên)
Liên hệ
Thuốc Cordarone 200mg Sanofi phòng ngừa và điều trị một số dạng rối loạn nhịp tim (30 viên)
Liên hệ
Thuốc Hytinon 500mg Korea United điều trị bệnh bạch cầu mạn tính dòng tủy (10 vỉ x 10 viên)
Liên hệ
Kem bôi da Panthenol điều trị tổn thương da, bỏng nhẹ, nứt da chân, nứt đầu vú (10g)
Liên hệ
Viên nén Aescin 40mg Minh Hải điều trị thiểu năng tĩnh mạch, tụ máu (3 vỉ x 10 viên)
Liên hệ
Bột pha tiêm Solu-Medrol 40mg Pfizer điều trị rối loạn thấp khớp, lupus ban đỏ hệ thống (1 lọ x 1ml)
Liên hệ
Bột pha tiêm Solu-Medrol 40mg Pfizer điều trị rối loạn thấp khớp, lupus ban đỏ hệ thống (1 lọ x 1ml)
Liên hệ
Thuốc bột Hidrasec 10mg điều trị tiêu chảy cấp ở trẻ (16 gói)
Liên hệ
Trong trườn ...
Thông số kỹ thuật
Sản phẩm bán chạy
Thông số kỹ thuật
Bình luận